Báo cáo sơ kết HK I – Tổ 3

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO
SƠ KẾT HỌC KÌ I- Tổ 3
Năm học : 2016-2017

I. CÔNG TÁC PCGD:
* Báo cáo tình hình sĩ số:
Khối lớp
3 TS đầu năm
(Lấy số liệu duyệt KH 31/8) TS cuối
Kì I TS cuối
Tháng 1 Tăng Giảm Lý do
Toàn khối 125/65 125/65 125/65 0 0

1. Công tác chính trị tư tưởng:
– 100% giáo viên chấp hành tốt chủ trương , chính sách pháp luật của Đảng và Nhà nước.
– Tất cả GV trong tổ đều có tinh thần quyết tâm phấn đấu vì mục tiêu dạy tốt theo chương trình VNEN.
– Thể hiện tinh thần đoàn kết nội bộ , yêu thương giúp đỡ nhau.
2. Ý thức tổ chức kỷ luật –Tinh thần thái độ phục vụ công tác:
– Chấp hành tốt sự phân công của trường. Có trách nhiệm cao trong công việc .Nhiệt tình tận tụy với học sinh .
– Luôn thể hiện là tấm gương sáng cho học noi theo.
– Tất cả GV trong tổ đều có tinh thần quyết tâm nghiên cứu giảng dạy vì mục tiêu dạy tốt theo chương trình VNEN.
– Luôn tự nghiên cứu, sáng tạo để trang trí lớp theo mô hình VNEN , vận dụng phương pháp dạy học mới để nâng cao hiệu quả giảng dạy.
– Đầu tư cho HS tham gia các hội thi như viết chữ đẹp, Violympic, IOE. Bồi dưỡng HS năng khiếu đồng thời cũng đặc biệt quan tâm đến các em học và làm bài còn chậm, viết chính tả và đọc yếu.
– Đảm bảo ngày giờ công, chịu trách nhiệm về chất lượng giảng dạy và giáo dục.
– Tham gia hội giảng GV giỏi cấp trường.
– Tham gia tốt các hội thi do trường tổ chức.
– Thực hiện tốt thông tin 2 chiều, đảm bảo về thời gian, chính xác.
– Xây dựng tốt góc thiên nhiên, góc cộng đồng. Thường xuyên quan tâm và chăm sóc nên góc thiên nhiên ngày càng xanh, đẹp, góc cộng đồng ngày càng phong phú.
– Thực hiện đánh giá học sinh theo đúng TT 03/ VBHN dưới nhiều hình thức nhằm kích lệ, động viên kịp thời học sinh.
– Thực hiện tốt thông tin 2 chiều, đảm bảo về thời gian, chính xác.
– Thông tin kịp thời về chất lượng học tập & giáo dục đến phụ huynh học sinh.
– Kết hợp tốt với phụ huynh về việc đánh giá học sinh nhăm mang tính khách quan.
– Không làm các việc vi phạm phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo, không xúc phạm danh dự, nhân phẩm của đồng nghiệp, nhân dân và học sinh.
– Sống trung thực, lành mạnh, không có những biểu hiện tiêu cực trong cuộc sống, trong giảng dạy và giáo dục
II. CÔNG TÁC DẠY VÀ HỌC:
1. Chất lượng
Lớp TSHS KẾT QUẢ HỌC TẬP
Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành Ghi chú
SL/n TL SL/n TL SL/n TL
3A 34/21 7/6 20.6 27/15 76.7 0 0
3B 30/11 4/3 13.3 26/8 86.7 0 0
3C 30/15 6/5 20.0 23/10 76.7 1/0 3.3
3D 31/18 4/2 12.9 24/16 7.4 3/0 9.7
TC 125/65 21/16 16.8 100/ 49 80.0 4/0 3.2

Số học sinh đề nghị khen thưởng là 21 em
Khối
Lớp TS
HS NĂNG LỰC PHẨM CHẤT
Tốt Đạt Cố gắng Tốt Đạt Cố gắng
SL/n TL SL/n TL SL/n TL SL/n TL SL/n TL SL/n TL
3A 34/21 21/17 61.8 13/4 38.2 0 0 26/19 76.5 8/2 23.5 0 0
3B 30/11 15/9 50.0 15/2 50.0 0 0 15/9 50.0 15/2 50.0 0 0
3C 30/15 19/10 63.3 11/5 36.7 0 0 23/13 76.7 7/2 23.3 0 0
3D 31/18 20/13 64.6 11/5 35.5 0 0 24/17 77.4 7/1 22.6 0 0
TC 125/65 75/49 60.0 50/26 40.0 0 0 88/58 70.4 37/7 29.6 0 0
*Ưu điểm:
* Năng lực:
– Thực hiện được một số việc phục vụ cho sinh hoạt như: Vệ sinh thân thể sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng,biết chuẩn đầy đủ đồ dùng học tập khi đến lớp.Biết làm những việc đơn giản để giúp đỡ cha mẹ.Chấp hành tốt nội quy củ lớp, trường.Có cố gắng hoàn thành công việc được giao.
– Mạnh dạn trong giao tiếp, trình bày rõ ràng, ngắn gọn, đúng nội cần trao đổi, biết ứng xử, thân thiện với mọi người.
– Có khả năng nhiệm vụ học cá nhân trên lớp, nhóm.Thực hiện đúng nhiệm vụ học tập, biết chia sẻ kết quả học tập với bạn, với nhóm.
* Tồn tại:
– Một số HS chưa mạnh dạn trong giao tiếp. Thiếu tự tin trong học tập.Chưa chấp hành tốt nội quy của trường.Khả năng tự phục vụ cho bản thân chưa tốt.
– Đến lớp còn thiếu dụng cụ học tập.
* Phẩm chất:
– Đa số các em đều chăm học, đi học đúng giờ,thường xuyên trao đổi nội dung học tập, hoạt động giáo dục với bạn, thầy cô giáo, chăm làm việc nhà giúp đỡ cha mẹ,
– Biết tự đánh giá kết quả học và báo kết quả trong nhóm, với GV .
– Tham gia các phong trào hoạt động, biết giữ gìn vệ sinh, làm đẹp trường ,lớp.
– Biết nhận làm việc vừa sức mình,tự chịu trách nhiệm về các việc làm của mình.
– Trung thực , đoàn kết.Yêu trường,lớp và biết giúp đỡ bạn bè.Biết kính trọng người lớn, thầy cô giáo.
*Tồntại:
– Về mùa mưa một số em đi học không đúng giờ,làm việc trong nhóm còn thụ động.
– Rụt rè trước tập thể, ứng xử chưa tốt.
– Ý thức bảo vệ trường, lớp chưa tốt còn vứt rác trong sân trường.
– Chưa chăm học,về nhà không chuẩn bị bài, đến lớp học thụ động.

Lớp 3A Lớp 3B Lớp 3C Lớp 3D
1.T.Việt T.S Nữ T.S Nữ T.S Nữ T.S Nữ
HTT 29 20 20 9 19 10 23 16
HT 5 1 10 2 10 5 5 2
Chưa HT 0 0 0 0 1 0 3 0
2.Toán
HTT 22 15 18 9 25 13 20 12
HT 12 6 12 2 5 2 10 6
Chưa HT 0 0 0 0 0 0 1 0
3.TNXH
HTT 28 19 15 10 25 13 20 15
HT 6 2 15 1 5 2 11 3
Chưa HT 0 0 0 0 0 0 0
4.Đạo đức
HTT 27 19 21 10 22 9 22 16
HT 7 2 9 1 8 6 9 2
Chưa HT 0 0 0 0 0 0 0

5.Âm nhạc
HTT 20 16 9 6 10 6 10 8
HT 14 5 21 5 20 9 21 10
Chưa HT 0 0 0 0 0 0 0 0
6.Thủ công
HTT 19 15 17 8 19 11 18 12
HT 15 6 13 3 11 4 13 6
Chưa HT 0 0 0 0 0 0 0 0
7.Mĩ Thuật
HTT 23 12 8 4 17 8 17 11
HT 11 9 22 11 13 7 14 7
Chưa HT 0 0 0 0 0 0 0 0
8.Thể dục
HTT 20 16 16 10 17 9 17 12
HT 14 5 14 1 13 6 14 6
Chưa HT 0 0 0 0 0 0 0 0
9.N.Ngữ
HTT 25 18 16 8 14 10 14 11
HT 9 3 14 3 16 5 17 7
Chưa HT 0 0 0 0 0 0 0 0
10.Tin học
HTT 15 11 7 4 9 6 7 3
HT 19 10 23 7 21 9 24 15
Chưa HT 0 0 0 0 0 0 0 0
11.Năng lưc.
Tốt 21 17 15 9 19 10 20 13
Đạt 13 4 15 2 11 5 11 5
Cần cố gắng 0 0 0 0 0 0 0 0
12.Ph. chất
Tốt 26 19 15 9 23 13 24 17
Đạt 8 8 15 2 7 2 7 1
Cần cố gắng 0 0 0 0 0 0 0 0

2. Điểm KTĐK cuối kỳ I

LỚP TS
HS TIẾNG VIỆT TOÁN
Điểm
10 Điểm
9 Điểm
8 Điểm
7 Điểm
6 Điểm
5 Điểm
< 5 Điểm 10 Điểm 9 Điểm 8 Điểm 7 Điểm 6 Điểm 5 Điểm < 5 3A 34 21 8 3 1 1 0 0 9 13 6 4 2 0 0 3B 30 13 7 4 4 1 1 0 3 15 4 5 3 0 0 3C 30 11 8 6 2 1 1 1 15 10 3 1 1 0 0 3D 31 17 6 3 1 1 0 3 9 11 3 4 2 1 1 TC 125 62 29 16 8 4 2 4 36 49 16 14 8 1 1 LỚP TS HS ANH VĂN TIN HỌC Điểm 10 Điểm 9 Điểm 8 Điểm 7 Điểm 6 Điểm 5 Điểm < 5 Điểm 10 Điểm 9 Điểm 8 Điểm 7 Điểm 6 Điểm 5 Điểm < 5 3A 34 19 6 7 1 1 0 0 7 8 11 8 0 0 0 3B 30 7 9 6 2 4 2 0 5 2 8 10 5 0 0 3c 30 5 9 4 3 3 6 0 7 2 4 8 4 5 0 3D 31 9 5 3 6 3 5 0 4 3 5 15 3 1 0 TC 125 40 29 20 12 11 13 0 23 15 28 41 12 6 0 *Ưu điểm: – Nắm được các kiến thức cơ bản trong chương trình HKI. Biết vận dụng phần lý thuyết vào thực hành. – Hiểu được yêu cầu cho từng họạt động.Đa số các em đọc thông các bài tập đọc, phát âm rõ, đúng tốc độ. – Trình bày bài sạch, đảm bảo yêu cầu. – Kĩ năng viết chính tả đảm bảo yêu cầu.Nhận biết được câu và dòng chưa phải là câu. – Đặt câu đúng mẫu nhận biết câu có hình ảnh so sánh, màu sắc. – Xác định được yêu cầu đề, đúng trọng tâm.Viết câu đúng ngữ pháp, diễn đạt tốt,vận dụng phép nhân hóa và so sánh khi viết đoạn văn. Trình bày sạch.Viết bài ít mắc lỗi chính tả. – Học thuộc bảng nhân, tính nhẩm tốt, đổi được đơn vị đo có 2 tên đơn vị. – Giải tốt bài toán giải bằng 2 phép tính. – Thực hiện tốt các phép tính công, trừ, nhân, chia. Tồn tại: – Có 4 em làm bài chưa đạt yêu cầu, 1 em lớp 3C thiếu điểm TV. Lớp 3D 3 em có 3em thiếu điểm toán và 1 em thiếu điểm TV. – Một số em trình bày bài bẩn nhất là bài toán nâng cao. – Chưa xác địn đúng câu có hình ảnh so sánh. – Tốc độ viết và làm bài quá chậm, chưa làm đến viết đoạnh văn. – Tẩy xóa nhiều trong bài làm. – Một số em còn chủ quan khi làm bài III. CÔNG TÁC KIỂM TRA NỘI BỘ: 1. Kiểm tra toàn diện- Chuyên đề- Thao giảng: TT Loại hình hoạt động Ngoc Châu Hạnh Hoa Quang Tiến Tổng số Chia ra T K TB 1 Kiểm tra hoạt động CM 33 32 32 25 22 2 146 145 1 0 2 Kiểm tra HĐNG 9 9 10 0 0 0 28 28 0 0 3 Kiểm tra hoạt động lớp 8 8 8 0 0 2 26 26 0 0 4 Tổ chức chuyên đề 5 Thao giảng 1 1 1 1 1 1 6 6 0 0 TỔNG CỘNG 51 50 51 26 23 5 206 205 1 0 2. Kiểm tra chuyên đề: TT LOẠI HÌNH KIỂM TRA Ngoc Châu Hạnh Hoa Quang Tiến T S Chia ra T K TB 1 Dự giờ 2 1 2 1 1 0 7 7 0 0 2 Sổ đầu bài, báo giảng 6 6 6 6 5 0 29 29 0 0 3 Kế hoạch cá nhân 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 Hố sơ giáo viên 1 1 0 1 1 0 4 4 0 0 5 Giaó án 4 4 4 4 4 0 20 19 1 0 6 Sử dụng ĐDDH 4 4 4 4 4 20 20 0 0 7 Sổ Điểm 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 8 Chấm chữa bài 4 4 4 3 3 0 18 18 0 0 9 Khảo sát chất lượng 2 2 2 0 0 2 8 8 0 0 10 Ngoài giờ lên lớp 2 3 4 0 0 0 9 9 0 0 11 B/d HS năng khiếu 3 4 3 3 2 1 16 16 0 0 12 Phụ đạo HS yếu 4 3 4 0 0 0 11 11 0 0 13 Số chủ nhiệm 4 4 4 0 0 0 12 12 0 0 14 Đồ dùng học tập 4 4 4 4 3 0 21 21 0 0 15 Hồ sơ học sinh 2 2 2 0 0 0 6 6 0 0 16 Vở luân hoán 2 2 2 0 0 2 8 8 0 0 17 Chủ đề khác…. 7 6 6 0 0 0 19 19 0 0 TỔNG CỘNG 51 50 51 26 23 5 206 205 1 0 *Ưu điểm – Tất cả GV đều có đủ hồ sơ theo quy định. – Các lớp đã thực hiện tốt phần ghi sổ luân hoán. – Lên lịch báo giảng kịp thời. Có đầu tư cho phần chuẩn bị bài, đảm bảo yêu cầu ghi đầy đủ thời gian cho từng hoạt động. – Lên lớp có sử dụng đồ dùng dạy học và làm thêm phiếu học tập để phục vụ cho tiết dạy đồng thời sử dụng đồ dùng sẵn có để dạy. – Dạy đúng phương pháp đặc trưng của môn học, truyền thụ đúng kiến thức, đúng mục tiêu, phân bố thời gian hợp lí.Vận dụng nhiều hình thức dạy học.Học sinh hiểu được yêu cầu của các hoạt động. – Tất cả GV đều chấm chữa bài thường xuyên đúng quy định. – Có quan tâm đến việc BD và phụ đạo cho HS. – Có quan tâm đến việc giải toán qua mạng.Đầu tư cho HS thi giải toán – Học sinh hầu hết có đủ dụng cụ học tập, tác phong gọn gàng. – Duy trì tốt các nề nếp, làm vệ sinh lớp cũng như khu vực phân công sạch sẽ. – Quan tâm và đầu tư cho việc gữ vở, rèn chữ. *Tồn tại: – Do nhà trường thay đổi kế hoạch nên nên 2 tiết thao giảng của ngày 23 chuyển sang chiều ngày 25/11. – Trực vệ sinh khu vực chưa thường xuyên, nhất là trời mưa làm không sạch rác. – Một vài em còn để móng tay dài, thiếu dụng cụ học tập. – Còn đùa nghịch nhiều trong sân, va chạm vào nhau gây thương tích( 3c và 1B). – Còn treo áo mưa trên các song sắt trước. – Phần chuẩn bị bài chưa tách riêng mục tiêu từng tiết. – Một vài em còn để móng tay dài, thiếu dụng cụ học tập. – Ngày chủ nhật vào trường trèo vào hồ bơi để tắm gồm có 3em ( 2 em ở lớp 3A và 1 em ở lớp 3C). – Làm vệ sinh khu vực phân công chưa đảm bảo giờ giấc. 3. Thông tin minh chứng: a) Thao giảng: 6 tiết TT Họ,tên GV Môn Tên bài dạy Ngày XL 1 Trương T Mộng Ngọc TV Cháu yêu bà(T1) 21/9 Tốt 2 Trần Thị Châu Toán Em ôn lại những gì đã học 21/9 Tốt 3 Nguyễn Thị Tiến TV Cuộc họp của chữ viết 5/10/ Tốt 4 Nguyễn Thị Hạnh TV Gắn bó với quê hương (t2) 9/11 Tốt 5 Nguyễn Văn Quang MT Giới thiệu sự chuyển động của dáng người 26/11 Tốt 6 Lê T Lê Hoa ÂN Cò Lả 26/11 Tốt *Ưu điểm: – Dạy đúng phương pháp đặc trưng của môn học, theo mô hình VNEN.Tiết dạy phù hợp với chuyên đề đã báo.Tiến trình tiết dạy diễn ra tự nhiên, hỗ trợ HS kịp thời, quan tâm đến nhiều đối tượng HS.Vận dụng CNTT vào dạy hợp lý. – Tiến trình tiết dạy diễn ra nhẹ nhàng.Phân bố thời gian tiết dạy cũng như cho từng hoạt động phù hợp, đầu tư hợp lí cho tiết dạy từng môn , sử dụng tốt đồ dùng dạy học phù hợp với nội dung bài dạy.Quan tâm hỗ trợ kịp cho HS đặc biệt các em học chậm…HS tích cực học tập, hiểu yêu cầu từng hoạt động.Các em nhóm trưởng có năng lực quản lí nhóm học tập. – Một số tiết GV xử lí tốt các tình huống, linh động thay đổi một số hoạt động phù hợp với đối tượng HS của lớp. – Biết xử dụng câu hỏi mở để phát tính sáng tạo của học sinh. – Học sinh biết đánh giá mình cũng như đánh giá bạn một cách chính xác. – Sưu tầm được nhiều đồ dùng, sản phẩm để phục vụ cho tiết học. *Tồn: – Chưa linh động trong phần hoạt động nhóm,Thiếu dụng cụ trong học tập. – Một vài em thiếu tự tin,nói nhỏ.Đôi lúc GV thiếu linh hoạt. – Chưa chuẩn bị câu hỏi “ mở” nhằm gợi ý cho HS. – Trong thảo luận nhóm còn làm việc riêng. b) Số giờ dự: TTCM 7 tiết T.Gian Họ và tên GV TS Giờ dự Xếp loại Tốt Khá TB 14/9 Trương T Mộng Ngọc 1 1 0 0 20/9 Nguyễn Thị Hạnh 1 1 0 0 4/10 Lê Thị Lê Hoa 1 1 0 0 5/10 Trần Thị Châu 1 1 0 0 9/11 Nguyễn Thị Hạnh 1 1 0 0 15/11 Nguyễn Văn Quang 1 1 0 0 6/12 Trương T Mộng Ngọc 1 1 0 0 * Bình quân : 1,4 tiết / GV *Ưu điểm: – Dạy đúng phương pháp đặc trưng theo mô hình VNEN. Tiến trình tiết dạy diễn ra nhẹ nhàng. – Phân bố thời gian trong từng hoạt động cũng như cả tiết dạy hợp lý. – Phát huy được tính sáng tạo của HS.Hỗ trợ kịp thời.Nhận xét đánh giá theo TT 03/VBHN. – Học sinh hiểu bài, trả lời tốt các câu hỏi.Phân biệt được các từ ngữ có vần dễ lẫn lộn. Đặt dấu câu đúng vị trí. – HS nắm được các kiến thức của từng bài học. *Tồn: – Một vài em chưa mạnh dạn, diễn đạt chưa gãy gọn. – GV còn nói nhiều, một số tiết thiếu linh động. – Phần chú trọng đến HS học chậm còn hạn chế. – Một số em trong giờ học còn nói leo. TT T.G Tên Chuyên đề Th/ Phần Tham dự Người báo cáo Người minh họa 1 5/10 Một số KN khi tổ chức dạy học theo nhóm ở lớp 3 theo mô hình VNEN Toàn tổ Nguyễn T Tiến Nguyễn T Tiến 2 9/11 Một vài biện pháp giúp HS học tốt phần BT tự chọn trong môn TV Lớp 3 Toàn tổ Nguyễn T Hạnh Nguyễn T Hạnh * Ưu điểm: – Đảm bảo về cách trình bày. Viết chuyên đề đúng trình tự. – Mang tính thiết thực. Trong chuyên đề nêu lên lí do chọn chuyên đề, đưa ra nhiều biện pháp để thực hiện có hiệu quả. – Đưa ra nhiều ví dụ minh họa cho chuyên đề. – Chuyên đề được thể hiện rõ qua minh họa tiết dạy. * Tồn: – Một vài câu viết chưa rõ nghĩa. – Trình bày một vài chuyên đề chưa đúng theo thể thức văn bản. – Một vài chuyên đề hình thức chưa đẹp, quá đơn giản. c) Nội dung báo cáo BDTX: TT GV BC Những modun được b/c Thời gian 1 Trương Thị Mộng Ngọc Modun 15 Một số PP dạy học tích cực 10/2016 2 Trần Thị Châu Modun15 Một số PP dạy học tích cực 10/2016 3 Nguyễn Thị Tiến Modun15 Một số PP dạy học tích cực 10/2016 4 Nguyễn Thị Hạnh Modun15 Một số PP dạy học tích cực 10/2016 5 Lê Thị Lê Hoa Modun15 Một số PP dạy học tích cực 10/2016 6 Nguyễn Văn Quang Modun15 Một số PP dạy học tích cực 10/2016 7 Trương Thị Mộng Ngọc Modun 17 Sử dụng thiết bị DH ở TH 11/2016 8 Trần Thị Châu Modun12 Lập KH dạy học tích cực TH 11/2016 9 Nguyễn Thị Tiến Modun16 Một số Kĩ thuật DH tích cực 11/2016 10 Nguyễn Thị Hạnh Modun 25 Kĩ thuật đánh gia HS 11/2016 11 Lê Thị Lê Hoa Modun25 Kĩ thuật đánh gia HS 11/2016 12 Nguyễn Văn Quang Modun12 Lập KH dạy học tích cực TH 11/2016 13 Trương Thị Mộng Ngọc Modun12 Lập KH dạy học tích cực TH 12/2016 14 Trần Thị Châu Modun25 Kĩ thuật đánh gia HS 12/2016 15 Nguyễn Thị Tiến Modun25 Kĩ thuật đánh gia HS 12/2016 16 6 Nguyễn Thị Hạnh Modun16 Một số Kĩ thuật DH tích cực 12/2016 17 Lê Thị Lê Hoa Modun12 Lập KH dạy học tích cực TH 12/2016 18 Nguyễn Văn Quang Modun16 Một số Kĩ thuật DH tích cực 12/2016 19 * Ưu điểm: – Tất cả giáo viên đều tự nghiên cứu và tự học. *Tồn: – Không có thời gian trao đổi với đồng nghiệp. 4. Ứng dụng CNTT vào dạy học: – Cả tổ đăng kí dạy 36 tiết – Kết quả dạy 30 tiết đảm bảo kế hoạch ( máy cô Châu) IV. KẾT QUẢ CÁC PHONG TRÀO – HỘI THI 1. Đối với HS: a) Hội thi VCĐ Cấp đạt STT HỌ TÊN HS LỚP GIẢI GVCN Tổ 1 Lê Hoàng Khánh Ngọc 3C I Nguyễn Thị Tiến 2 Trần Bảo Trân 3C I Nguyễn Thị Tiến 3 Bùi Vĩnh Bảo Châu 3D III Nguyễn Thị Hạnh 4 Trần Thị Tố Trang 3B IV Trần Thị Châu 5 Phan Trần Nhã Uyên 3A V TrươngT M Ngọc Trường 1 Lê Hoàng Khánh Ngọc 3C I Nguyễn Thị Tiến 2 Trần Bảo Trân 3C II Nguyễn Thị Tiến . Stt Lớp Tổng điểm của BV 1 Tổng điểm của BV 2 Tổng điểm GVRC bắt buộc Tổng điểm GVRC ngẫu nhiên TC điiểm của các cột Vị thứ 1 3A 35,25 36,25 34,75 34,0 140,25 III 2 3B 34,25 36,5 36,5 31,5 138,75 IV 3 3C 3875 45,75 44,0 32,75 161,25 I 4 3D 34,5 40,25 37,0 33,5 145,75 II b) Thi IOE: *Ưu diểm – Tất cả GV trong tổ cũng như GV dạy tiếng Anh có đầu tư và quan tâm, thường xuyên nhắc nhở cho các em cách giải và luyện giải ở nhà. – Kết hợp trong giờ dạy , giờ ra chơi và ngoài giờ để hướng dẫn các em. * Tồn: – Phần đầu tư của một số GV chưa cao.Chưa phối hợp tốt với phụ huynh. – Một vài em thiếu tích cực. Cấp đạt STT HỌ TÊN HS LỚP GIẢI GVCN Ghi chú Trường 1 Trần Bảo Trân 3C I Nguyễn Thị Tiến 2 Nguyễn Quang Cường 3A II Trương T M Ngọc 3 Đoàn Thị Mai Linh 3A III Trương T M Ngọc 4 Đoàn Ngọc Trâm 3A III Trương T M Ngọc 5 Nguyễn M Bảo Quyên 3A KK Trương T M Ngọc 6 Bùi Vĩnh Bảo Châu 3D KK Nguyễn T Hạnh c) Thi VIOLYMPIC Cấp đạt STT HỌ TÊN HS LỚP GIẢI GVCN Ghi chú Trường 1 Đỗ Mạnh Tiến 3D I Nguyễn Thị Hạnh 2 Nguyễn Quang Cường 3A II Trương T M Ngọc 3 Đoàn Thị Mai Linh 3A III Trương T M Ngọc 4 Trần T Tố Trang 3B KK Trần Thị Châu 5 Trần Bảo Trân 3C KK Nguyễn Thị Tiến d) Thi kể chuyện Bác Hồ Cấp đạt STT HỌ TÊN HS LỚP GIẢI GVCN Ghi chú Trường 1 3A I Trương T M Ngọc 2 Trần Bảo Trân 3C II Nguyễn Thị Tiến *Ưu điểm: – GV có đầu tư câu chuyện cho học sinh đúng với chủ đề. Có lời dẫn chuyện và nêu được ý nghĩa câu chuyện. – Thể hiện được lời nhân vật, có động tác phụ họa, trang phục phù hợp. – Thuộc câu chuyện, tự tin khi kể. *Tồn tại: – GV đầu tư chưa cao. – Còn dùng tư địa phương, kể chưa tự nhiên. đ) Công tác đội: * Ưu điểm: – Tham gia tốt các hoạt động do TPT đề ra, làm tốt hồ sơ nhi đồng. – Thực hiện đảm bảo các bài hát, múa. *Tồn tại: – Giờ múa một số em thực hiện chưa tốt. – Một số em ghi chép vào sổ chưa đạt yêu cầu 2. Đối với giáo viên: a) Hội Thi GV dạy giỏi: * Ưu điểm: – Tham gia tốt kế hoạch hội giảng do trường đề ra. – Nghiên cứu và có đầu tư cho tiết dạy.Vận dung ƯDCNTT vào dạy học. – Sử dụng đồ dùng dạy học có khoa học.Quan tâm đến các đối tượng HS – Dạy đúng mục tiêu và phân bố thời gian hợp lí. * Tồn tại: – Một vài tiết GV còn nói nhiều, thiếu linh động. – Ít sử dụng câu hỏi mở để phát huy năng lực học sinh. V. XẾP LOẠI NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN GV CUỐI KI STT HỌ VÀ TÊN GV XẾP LOẠI CỦA TỔ GHI CHÚ 1 Trương Thị Mộng Ngọc Tốt 2 Trần Thị Châu Tốt 3 Nguyễn Thị Tiến Tốt 4 Nguyễn Thị Hạnh Tốt 5 Lê Thị Lê Hoa Tốt 6 Nguyễn Văn Quang Tốt VI. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM CỦA HỌC KÌ II: 1. Công tác PCGDTH-ĐĐT & CMC: – Quan tâm và giúp đỡ những em có hoàn cảnh đặc biệt, những em có hoàn cảnh gia đình khó khăn và số em năng lực học tập còn yếu để đảm bảo yêu cầu về mặt chất lượng, hạn chế việc đi học không đều và không bỏ học. – Duy trì sĩ số học sinh 100%. – Làm tốt công tác chủ nhiệm lớp. 2. Hoạt động dạy và học: – Tập trung nâng cao chất lượng dạy và hoc. – Dạy đủ các môn theo quy định, đầu tư chất lượng giờ dạy. – Thực hiện nghiêm túc Thông tư 03/ VBHN của BGD. – Tăng cường sinh hoạt tổ chuyên môn và tiếp tục trao đổi về lời nhận xét trong các hoạt động học tập của học sinh . – Tăng cường khảo sát các đối tượng HS làm bài chưa đạt yêu cầu ở cuối kì 1.Lên kế hoạch cụ thể phù hợp cho từng đối tượng học sịnh. – Quan tâm thường xuyên đến các đối tượng HS, đặc biệt 6 em học còn quá chậm ở 3 lớp: 3A; 3B; 3C. – Nghiên cứu làm thêm đồ dùng phục vụ cho tiết dạy và đồ dùng dự thi có chất lượng. – Tăng cường ứng dụng CNTT vào dạy học. – Báo cáo chuyên đề mang tính thiết thực và hiệu quả. 3. Giáo dục tri thức, kỹ năng: – Hướng dẫn học sinh học tốt các môn học. – Đầu tư chu đáo nội dung bài dạy và vận dụng các phương pháp đặc trưng của bộ môn, đa dạng hóa các hình thức dạy học. – Lồng ghép, tích hợp các nội dung Tiết kiệm năng lượng và hiệu quả, nội dung giáo dục môi trường Biển-đảo, giao dục kĩ năng sống….vào các môn học. – Có biện pháp cụ thể giúp học sinh vượt khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ, hoàn thành chương trình lớp học. 4. Giáo dục năng lực: – Tăng cường giáo dục đạo đức trong học sinh qua giờ dạy, qua công tác chủ nhiệm, qua các buổi sinh hoạt, lồng ghép giáo dục qua các môn học xây dựng thói quen và hành vi ứng xử, xây dựng thái độ học tập, ý thức tự phục vụ, tự quản, biết cách tự học và tự giải quyết vấn đề, có tinh thần giúp đỡ bạn, tự tin trong giao tiếp và trong hợp tác. – Hàng ngày, hàng tuần GV quan sát các biểu hiện trong các hoạt động của học sinh để nhận xét sự hình thành và phát triển năng lực; từ đó động viên, khích lệ, giúp học sinh khắc phục khó khăn, phát huy ưu điểm và cá năng lực riêng, điều chỉnh hoạt động để tiến bộ. – Hàng tháng GV thông qua quá trình quan sát, nhận xét đánh giá học sinh trao đổi với cha mẹ học sinh để có hướng giáo dục thêm. 5. Giáo dục phẩm chất: – Quan tâm giáo dục học sinh qua giờ dạy, qua công tác chủ nhiệm, qua các buổi sinh hoạt, lồng ghép giáo dục qua các môn học xây dựng thái độ trong học tập, thói quen chăm học chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động của lớp, của trường. Xây dựng long tự tin, tự trọng bản thân, tự chịu trách nhiệm trước việc làm của bản thân. Trung thực đoàn kết với bạn bè, có thái độ, tình cảm và biết kính trọng mọi người và hành vi ứng xử đúng dắn, ý thức bảo vệ của công… 6. Xây dựng đội ngũ: – Tiếp tục trao đổi rút kinh nghiệm trong việc hiện Thông tư 03/VBHN của BGD&ĐT ở các lần sinh hoạt tổ chuyên môn. – Tập trung đầu tư sinh hoạt tổ chuyên môn. – Hoạt động có kế hoạch, phần lớn tập trung vào thao giảng, báo cáo chuyên đề, dạy minh họa. – Kiểm tra nội bộ có kế hoạch, thương xuyên phát huy mặt mạnh, điều chỉnh kịp thời những hạn chế. Ái Nghĩa, ngày 11 tháng 1 năm 2017 TỔ TRƯỞNG Nguyễn Thị Tiến